BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
---------------------------------------------
STT |
Nội dụng |
Mức thu (đồng) |
1 |
Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
1.150.000 |
2 |
Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
2.1 |
Ghi điện não đồ |
155.000 |
2.2 |
Siêu âm 2D |
150.000 |
2.3 |
Siêu âm 3D, 4D |
250.000 |
2.4 |
Ghi điện tâm đồ |
135.000 |
2.5 |
Chụp phim X-quang |
165.000 |
2.6 |
Chụp CT Scanner |
1.102.000 |
2.7 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.702.000 |
2.8 |
Chụp cắt lớp 3D (MSCT) |
2.772.000 |
2.9 |
Đo thông khí phổi |
135.000 |
2.10 |
Đo điện cơ |
185.000 |
2.11 |
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm một hoặc các xét nghiệm: Công thức máu; Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric, FT3, FT4, TSH, điện giải đồ. |
135.000 |
2.12 |
Các xét nghiệm sinh hóa đặc biệt: Bao gồm một hoặc không quá ba chỉ số: Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HDL, LDL, HbA1C, SGOT, SGPT, ... |
153.000 |
2.13 |
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào,... |
200.000 |
2.14 |
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR): |
500.000 |
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định xét nghiệm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì từ chỉ số thứ tư được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh.
- Cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí.